Characters remaining: 500/500
Translation

phều phào

Academic
Friendly

Từ "phều phào" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả cách nói hoặc giọng nói của một người có vẻ yếu ớt, không rõ ràng, thường do tuổi tác cao hoặc tình trạng sức khỏe kém. Từ này mang một sắc thái nhẹ nhàng, có thể diễn tả sự khắc khoải hoặc mệt mỏi trong giọng nói.

Định nghĩa:
  • Phều phào: từ dùng để chỉ cách nói yếu ớt, không đủ sức sống, thường thấyngười già hoặc người ốm.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông nội tôi thường hay phều phào khi kể chuyện."
    • (Ông nội tôi thường nói rất yếu ớt khi kể chuyện.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Giọng nói của ấy phều phào, làm cho tôi cảm thấy lo lắng về sức khỏe của ."
    • (Giọng nói của ấy yếu ớt, khiến tôi cảm thấy lo lắng về tình trạng sức khỏe của .)
Cách sử dụng khác:
  • Từ này còn có thể dùng trong những tình huống không chỉ liên quan đến người già hay ốm, còn để diễn tả một phong cách nói hoặc viết không chắc chắn, không rõ ràng.
    • "Trong cuộc họp, anh ấy phều phào như không tự tin về ý kiến của mình."
    • (Trong cuộc họp, anh ấy nói một cách yếu ớt như không tự tin vào ý kiến của mình.)
Biến thể từ liên quan:
  • Phều phào có thể được liên kết với các từ khác như:
    • Yếu ớt: Cũng chỉ tình trạng sức khỏe hoặc sức mạnh kém.
    • Mệt mỏi: Diễn tả cảm giác không còn sức lực.
    • Héo hon: Thường dùng để chỉ sự suy kiệt, có thể liên quan đến sức khỏe hoặc tinh thần.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Yếu ớt: Nhấn mạnh vào sức mạnh thể chất hoặc tinh thần.
  • Lê thê: Có thể dùng để miêu tả một cách nói dài dòng, không rõ ràng, nhưng ít nhấn mạnh vào yếu tố sức khỏe.
  1. Nói dáng giọng nói yếu ớt của người già móm hoặc người ốm nặng.

Comments and discussion on the word "phều phào"